- Từ điển Việt - Nhật
Đường kính xi lanh
Kỹ thuật
シリンダーけい - [シリンダー径]
Xem thêm các từ khác
-
Đường kính xy lanh
シリンダーボア -
Đường kẻ
リニア, ライン, マージン, ストライプ, リニア -
Đường kẻ mi mắt
アイライン, vẽ đường kẻ mi mắt: アイラインを入れる, "tôi mất 30 phút để trang điểm vào mỗi sáng. trước hết là... -
Đường liên kết từ cuối đến cuối
エンドエンドつうしんパス - [エンドエンド通信パス] -
Đường liên tỉnh
トランクライン, explanation : 鉄道、航空、船舶などでの幹線輸送のこと。これに対して支線、ローカル線のことをフィーダー(feeder)と呼ぶ。 -
Đường liền nét
フルライン -
Đường lát bằng thân cây
さんどう - [桟道] -
Đường lát gạch
ブリックロード -
Đường lên
のぼりぐち - [登り口] - [ĐĂng khẨu], のぼりぐち - [上り口] - [thƯỢng khẨu] -
Đường lò
トンネル -
Đường lăn
ランウェイ -
Đường lăn bóng
フェアウェー -
Đường lầy
どろだらけのみち - [泥だらけの道] -
Đường lối
ほうしき - [方式], しかた - [仕方] -
Đường lối của công ty
ほうしん - [方針], category : 財政 -
Đường lớn
おおどおり - [大通り], Đi hết con đường này có ra đường lớn không?: この道を行くと大通りに出ますか。 -
Đường lớn cấp tỉnh
けんどう - [県道], tập luyện bắn đạn thật trên con đường lớn trong tỉnh số...: 県道_号線を挟んでの実弾演習 -
Đường màu xanh
あおすじ - [青筋] - [thanh cÂn]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
