- Từ điển Việt - Pháp
Thuần dưỡng
Domestiquer.
Xem thêm các từ khác
-
Thuần hoá
Apprivoiser ; dompter (un animal). Acclimater (une plante) sự thuần hoá acclimatation. -
Thuần hậu
Simple et doux. -
Thuần khiết
Pur ; platonique ; chaste. Mối tình thuần khiết un amour platonique làm cho thuần khiết épurer. Làm cho phong tục thuần khiết... -
Thuần loại
D une seule espèce. Khu rừng thuần loại taillis d une seule espèce. -
Thuần lí
Rationnel. Cơ học thuần lí mécanique rationnelle. -
Thuần nhất
Homogène. Một tổng thể thuần nhất un ensemble homogène Hàm thuần nhất (toán học) fonction homogène. -
Thuần phong
Bonnes moeurs thuần phong mĩ tục thuần phong thuần phong -
Thuần phác
Simple ; patriarcal. Phong tục thuần phác moeurs patriarcales. -
Thuần thục
Exercé. Thợ có tay nghề thuần thục ouvrier à la main exercée. -
Thuần trở
(điện học) ohmique. -
Thuần tuý
Pur. Lí tính thuần tuý raison pure; Toán học thuần tuý mathématiques pures. Authentique. Công nhân thuần tuý un ouvrier authentique chủ... -
Thuần tính
(à caractère) doux et calme. -
Thuận cảnh
Où règne une bonne entente ; vivant en bonne entente. Gia đình thuận cảnh famille où règne une bonne entente. Ayant le vent en poupe. -
Thuận gió
Dans la direction du vent. -
Thuận hướng
(địa lý, địa chất) conséquent. Sông thuận hướng rivière conséquente. -
Thuận lợi
Favorable ; propice ; commode. Thời cơ thuận lợi occasion favorable ; occasion propice ; Nơi thuận lợi cho việc buôn... -
Thuận nghịch
(toán học) réciproque. Phương trình thuận nghịch équation réciproque. (vật lý học, hóa học) réversible. Chuyển động thuận... -
Thuận tai
(âm nhạc) consonant. -
Thuận tay
(địa phương) như tiện tay -
Thuận tiện
Commode. Sử dụng thuận tiện commode à manier ; Đường đi lại thuận tiện chemin commode. Favorable. Hoàn cảnh thuận tiện...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
