- Từ điển Việt - Pháp
Thiên đình
(từ cũ, nghĩa cũ) la Cour céleste.
Xem thêm các từ khác
-
Thiên đô
(từ cũ, nghĩa cũ) transférer la capitale. -
Thiên đường
(cũng như thiên đàng) paradis. -
Thiên đạo
(từ cũ, nghĩa cũ) raison céleste ; raison naturelle. -
Thiên đầu thống
(y học) glaucome. -
Thiên để
(thiên văn học) nadir ; point nadiral. -
Thiên địa
Le ciel et la terre. -
Thiêng
Qui répond miraculeusement aux voeux des humains (suivant les superstieux). Vị thần thiêng divinité qui répond miraculeusement aux voeux des humains.... -
Thiêng liêng
Như thiêng Sacré. Nghĩa vụ thiêng liêng obligation sacrée. -
Thiêu
Incinérer ; br‰ler. Thiêu sống br‰ler vif nóng như thiêu chaleur torride. -
Thiêu hóa
(từ cũ, nghĩa cũ) br‰ler (les papiers votifs). -
Thiêu hủy
Consumer ; dévorer. Lửa đã thiêu hủy ngôi nhà le feu a consumé la maison Ngọn lửa thiêu hủy tất cả le feu a tour dévoré (consumé). -
Thiêu sinh
(tôn giáo) holocauste. -
Thiêu thiếu
Xem thiếu -
Thiêu thân
(động vật học) éphémère như con thiêu thân s\'élancer éperdument dans un danger. -
Thiêu xác
Incinérer un cadavre lò thiêu xác crématoire ; Sự thiêu xác ��crémation ; incinération. -
Thiêu đốt
Griller. Mặt trời mùa hạ thiêu đốt cỏ cây le soleil d\'été grille la végétation. -
Thiếc
Étain mạ thiếc tráng thiếc étamer ; Thợ đúc thiếc ��étainier ; Thợ mạ thiếc thợ tráng thiếc ��étameur. -
Thiếp
Mục lục 1 Carte de visite. 2 Carte ; billet. 3 (từ cũ, nghĩa cũ) modèle de calligraphie. 4 (từ cũ, nghĩa cũ) femme de second rang Carte... -
Thiếp danh
(từ cũ, nghĩa cũ) carte de visite. -
Thiếp phục
(từ cũ, nghĩa cũ) complètement soumis.
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
