- Từ điển Việt - Pháp
Thúc nợ
Presser un débiteur.
Xem thêm các từ khác
-
Thúc phụ
(từ cũ, nghĩa cũ) oncle paternel (petit frère du père). -
Thúc thủ
Avoir les main liées (devant une situation embarrassante...) ; être en désespoir de cause. -
Thúc ép
Contraindre ; forcer. Thúc ép ai làm điều trái ý contraindre quelqu\'un à agir contre son gré. -
Thúc đẩy
Pousser ; mouvoir. Động cơ nào đã thúc đẩy anh thế quel mobile le pousse (le meutre)? ; Thúc đẩy sản xuất pousser la production. -
Thúng mủng
Paniers. -
Thút
(pénétrés) profondément ; s\'enfoncer. Viên đạn cắm thút vào gốc cây balle qui pénètre profondément dans la souche d\'un arbre. -
Thút nút
En faisant des noeuds difficiles à défaire. Buộc thút nút attacher en faisant des noeuds difficiles à défaire. -
Thút thít
Sangloter discrètement ; pleurer discrètement. -
Thăm bệnh
(địa phương) faire la visite médicale ; visiter un malade. -
Thăm dò
Sonder ; faire un sondage ; tâte. Thăm dò dư luận sonder l\'opinion ; Thăm dò ý định của bạn tâter les intentions de son... -
Thăm hỏi
Visiter (rendre visite) et prendre des nouvelles. Thăm hỏi bạn rendre visite à son ami et prendre ses nouvelles. -
Thăm nom
Visiter et prodiguer des soins. Thăn nom người ốm visiter un malade et lui prodiguer des soins. -
Thăm viếng
Faire une visite pour marquer sa compassion. Thăm viếng người bị nạn faire une visite pour marquer sa compassion aux sinistrés. -
Thăn chuột
Faux-filet. -
Thăng bằng
Équilibrer. Thăng bằng ngân sách équilibrer le budget. Équilibre bộ thăng bằng (hàng không) équilibreur ; Giữ thăng bằng ��équilibrer ;... -
Thăng chức
Être promu à un poste supérieur ; promouvoir à un poste supérieur. -
Thăng giáng
(từ cũ, nghĩa cũ) monter en grade et être rétrogradé. -
Thăng hoa
(hóa học) subir une sublimation chất thăng hoa sublime ; Làm thăng hoa ��sublimer ; Sự thăng hoa ��sublimation. -
Thăng hà
(từ cũ, nghĩa cũ) (cũng như băng hà) mourir (en parlant des rois). -
Thăng thiên
(từ cũ, nghĩa cũ) monter au ciel. Ông táo thăng thiên génie du foyer qui monte au ciel (faire son rapport de fin d année, suivant les superstitieux).
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
