- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Sinh giới
Nature vivante; les êtres vivants. -
Sinh hoá
Biochimique. Quá trình sinh hoá processus biochimique. -
Sinh hoá học
Biochimie nhà sinh hoá học biochimiste. -
Sinh hoạt
Vie. Giá sinh hoạt co‰t de la vie. Activité. Sinh hoạt của câu lạc bộ activité d\'un club. Vivre; mener une vie. Sinh hoạt giản dị... -
Sinh hoạt phí
Frais de subsistance. -
Sinh hàn
(vật lý học; hóa học) réfrigérant. Hỗn hợp sinh hàn mélange réfrigérant. -
Sinh hạ
Mettre au monde; donner naissance à. Bà ta sinh hạ được ba người con elle a donné naissance à trois enfants. -
Sinh học
Biologie chủ nghĩa sinh học biologisme; Nhà sinh học ��biologiste; -
Sinh học vũ trụ
Astrobiologie. -
Sinh khí
Souffle vital. -
Sinh khương
(dược học) gingembre frais. -
Sinh khối
(sinh vật học, sinh lý học) masse (de matière) vivante. -
Sinh kế
Moyen de subsistance; moyen d\'existence. -
Sinh linh
(từ cũ, nghĩa cũ) les vivants; les hommes. -
Sinh lí học
Physiologie nhà sinh lí học physiologiste; physiologue. -
Sinh lợi
Produire des bénéfices; fructifier; être productif. Làm cho tiền của sinh lợi faire fructifier son argent. -
Sinh lực
Vitalité. Forces. Tiêu hao sinh lực địch user les forces ennemies. -
Sinh mạng
Xem sinh mệnh -
Sinh mệnh
(cũng như sinh mạng) vie; existence. Bảo hiểm sinh mệnh assurance sur la vie; assurance-vie.
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
