- Từ điển Việt - Pháp
Xem thêm các từ khác
-
Sóng gợn
Ondulations de l\'eau. -
Sóng hài
(vật lý học) harmonique. -
Sóng lừng
Houle. -
Sóng ngầm
Lame de fond. -
Sóng soài
De tout son long. Ngã sóng soài tomber de tout son long dans une lutte corps à corps. -
Sóng sánh
Être agité et menacer de déborder (en parlant d\'un liquide contenu dans un récipient). -
Sóng sượt
Figé de tout son long bị vật ngã sóng sượt renversé et figé de tout son long dans une lutte corps à corps -
Sóng tình
(văn chương) poussées amoureuses; passion amoureuse. -
Sóng đôi
Jumeau. Giường sóng đôi lits jumeaux. De front; de pair. Đi sóng đôi marcher de front; aller de pair. -
Sóoc
Short. -
Sót
Omettre; oublier. Sót mất hai tên trong danh sách omettre deux noms dans une liste. Rester. Còn sót hai cọng rau muống trong rổ il est resté... -
Sót nhau
(cũng viết sót rau) (y học) rétention placentaire. -
Sô-cô-la
Chocolat. -
Sô-vanh
Chauvin chủ nghĩa sô-vanh chauviniste. -
Sô gai
Toile grossière (dont on fait des robes de grand deuil). -
Sôi bụng
Gargouillements gastro-intestinaux; borborygme. -
Sôi gan
(khẩu ngữ) bouillir de colère. -
Sôi máu
(thông tục) như sôi gan -
Sôi nổi
Mouvementé. Chuyện kể sôi nổi un récit mouvementé. Passionné; fervent; ardent; animé. Tình yêu sôi nổi un amour passionné; Cuộc thảo... -
Sôi ruột
Bouillir de colère.
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
