- Từ điển Việt - Pháp
Khá
Assez bon
Suffisamment; assez
Xem thêm các từ khác
-
Khái
(tiếng địa phương) tigre, dignement fier -
Khái huyết
(y học) hémoptysie -
Khám
(tôn giáo) tabernacle, pénitencier; prison, perquisitionner; faire une perquisition, contrôler, visiter; examiner -
Khán
(từ cũ, nghĩa cũ) nói tắt của khán thủ -
Kháng án
(luật học, pháp lý) former opposition -
Khánh
gong (en pierre ou cuivre), orfèvrerie ayant la forme d'un gong -
Kháo
rapporter (une nouvelle); colporter (des cancans); raconter (des ragots) -
Kháu
mignon -
Kháy
provoquer; exciter l'amour propre -
Khâm
(từ cũ, nghĩa cũ) nói tắt của khâm sứ -
Khâu
virole, abras, grosse bague, (kỹ thuật) manchon, anneau; cha†non; maillon, secteur, coudre; suturer -
Khè
(onomatopée) ronflement (d'un dormeur), khè khè vàng khè, vàng khè -
Khè khè
xem khè -
Khèn
(âm nhạc) syrinx; fl‰te de pan (d'un groupe ethnique de la haute région du viêtnam du nord) -
Khén
(tiếng địa phương) très sec; bien sec (en parlant du paddy...) -
Khéo
habile; adroit; plein de doigté, habilement; adroitement; joliment; subtilement, combien; si; comme, peut-être, attention! -
Khê
qui sent le br‰lé, enroué, avorter -
Khì
niaisement (xem cười khì), d'un sommeil tranquille (xem ngủ khì) -
Khìn khịt
xem khịt -
Khí
gaz, (sinh vật học, sinh lý học) (cũng nói tinh dịch) sperme, un peu
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
