- Từ điển Việt - Anh
Viện trợ có điều kiện
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
tied aid
Xem thêm các từ khác
-
Viện trợ có ràng buộc (có điều kiện)
tied aid, giải thích vn : viện trợ có điều kiện trao cho một nhà nước để có điều kiện mua hàng hóa hay dịch vụ ở quốc... -
Viện trợ của chính phủ
public assistance -
Viện trợ của chính phủ để cứu tế dân nghèo
public assistance -
Viện trợ của nước ngoài
foreign aid -
Phí vay
loan fee -
Tấm ap-phích nhỏ
show card (show-card) -
Tính hợp lý hội tụ
convergent validity -
Bản dự kê giá ban đầu
original quotation -
Ngân sách khuyến mãi
promotion budget -
Dịch vụ giao hàng thu tiền (của bưu điện)
cash-on-delivery service -
Phí vay nợ
loading -
Hạn ngạch tạm định
provisional quota -
Sự chở hàng
carriage of cargo -
Dịch vụ giao nhận
carriage and delivery service -
Ngân sách khuyến mãi (tiêu thụ)
promotional budget -
Chi phí chỉ trả một lần
one-time costs -
Phí vay tiền
borrowing charges -
Hạn ngạch theo khu vực
regional quota -
Dịch vụ giao tận nhà
home delivery service -
Phí vay vốn
cost of funds
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
