- Từ điển Việt - Anh
Vận chuyển tuyến chính
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
trunk movement
Xem thêm các từ khác
-
Vận chuyển và dự trữ thương mại
commercial express and storage -
Vận chuyển vật liệu
materials handling -
Vẫn còn hiệu lực
remain in force (to...) -
Vân đá
marbling -
Vấn đề (quan tâm) phụ
side issue -
Vấn đề bỏ ngỏ
open question -
Vấn đề bố trí chức vụ
placement problem -
Vấn đề bồi thường
reparation problem -
Vấn đề chầu chực
queuing problems -
Vấn đề chầu trực
queuing problems -
Vấn đề chờ giải quyết
open question -
Vấn đề chung trong cuộc họp
general business -
Vấn đề có kết cấu rõ ràng
well-structured problem -
Vấn đề công ăn việc làm
problem of employment -
Vấn đề công ăn việc làm thế giới
world employment -
Phí tổn đặc biệt
abnormal cost, extraordinary cost -
Đầu tư thiểu số
minority investment -
Chỉ báo đáng tin cậy
reliable indicator -
Nền kinh tế không phát triển
underdeveloped economy -
Bán chéo
cross selling
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
