- Từ điển Việt - Anh
Trồng cây xanh
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
greenery planting
Xem thêm các từ khác
-
Trồng cỏ tạm thời
temporary grassing -
Trong công trình
intramural -
Cáp treo ngàm
restraining anchor cable -
Cáp treo xiên (của hệ dây xiên)
stay cable -
Cáp trong bê tông
strand -
Dụng cụ do
detector, probe, dụng cụ dò ẩm, moisture sensing probe -
Dụng cụ đo áp lực nước
water pressure gauge -
Dụng cụ đo bề dày
gauge for measuring thickness -
Trong hàng
inline -
Trồng hoa
landscape -
Cầu chạy trên
deck bridge -
Cầu chéo
oblique bridge, skew bridge, cầu xiên/cầu chéo, skew bridge/skewed bridge -
Cầu chéo góc
askew bridge -
Dụng cụ đo cao trình
altitude gauge -
Dụng cụ đo chính
basic units of measurement -
Phân tích qua sàng
mesh analysis, sieve analysis -
Phân tích quang đàn hồi
photoelastic analysis -
Trong khi bay
on the fly (otf) -
Trong khi chạy
at run-time -
Trống lật (trong máy trộn bê tông)
tilting drum
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
