- Từ điển Việt - Anh
Trọng tải hữu dụng
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
useful load
useful weight
Xem thêm các từ khác
-
Trọng tải hữu ích
load carrying capacity, useful deadweight -
Trọng tài lao động
labour arbitration -
Trọng tài ngoại thương
foreign trade arbitration, ủy ban trọng tài ngoại thương, foreign trade arbitration commission -
Trọng tài pháp viện
judicial arbitration -
Trọng tải ròng
deadweight cargo capacity, net capacity -
Trọng tài thương mại
commercial arbitration -
Trọng tải tịnh
net capacity -
Trọng tải tính bằng tấn
ton burden -
Trọng tải tịnh, ròng
net tonnage -
Trọng tài tòa án
judicial arbitration -
Trọng tải toàn phần (tàu hàng)
gross tonnage -
Trọng tải toàn phần của tàu
ship's deadweight -
Trọng tải tối đa
maximum load -
Năm nghỉ phép theo chế độ
sabbatical year -
Bãi súc vật rào
fold -
Gởi đi (hàng hóa)
forward -
Phí dắt tàu, giòng tàu
towage -
Đầu rót liệu
crowner head -
Chế độ tuần nghỉ hai ngày
two holidays a week system -
Gởi đi (một bức thư...)
send off
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
