- Từ điển Việt - Anh
Thiết bị rửa máy
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
vehicle washing outfit
Xem thêm các từ khác
-
Thiết bị rửa sạch
scrubber -
Thiết bị rửa và sàng
washing and screening plant -
Thiết bị rung
vibrator -
Thiết bị rung kiểu 3 trục
vibration triaxial apparatus -
Thiết bị sản sinh nhiệt
heat generator -
Thiết bị sản xuất đồ gốm
ceramic product equipment -
Thiết bị sản xuất ngói
tile making equipment -
Thiết bị sản xuất sỏi
gravel equipment -
Thiết bị sản xuất thạch cao nung
equipment for the fabrication of calcined gypsum -
Bảo vệ tài liệu
protect document -
Bảo vệ tế bào
cell protection -
Bảo vệ và chiếu sáng
watching and lighting, etc -
Đất bùn thối
sapropel -
Đất cải thiện
improved soil -
Đất cát thô
gritty soil -
Đất chắc nịch
compacted soil, firm soils -
Đất chắc sít
compact material, hard pan -
Maniven đối trọng
counter balanced crank -
Thiết bị sao chụp ảnh
photoreproduction machine -
Thiết bị sát trùng
bactericidal plant
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
