- Từ điển Việt - Anh
Thiết bị nhập chuẩn
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
standard input (STDIN)
STDIN (standard input)
Xem thêm các từ khác
-
Thiết bị nhập dữ liệu
data entry device -
Mạng ứng dụng của người dùng
user application network -
Thiết bị nhập liệu
input device, input unit, giải thích vn : một thiết bị ngoại vi bất kỳ giúp bạn trong việc đưa dữ liệu vào máy tính , như... -
Thiết bị nhập vật lý
physical input device -
Thiết bị nhập/xuất
i/o device, input/output device -
Thiết bị nhập-xuất
input-output unit -
Thiết bị nhị phân
binary device -
Thiết bị nhớ ánh xạ
memory-mapped device -
Thiết bị nhớ điện tử
electronic storage device -
Thiết bị nhớ khối
mass storage device -
Thiết bị nhớ laser
laser disk storage -
Bao quanh, bao vây
environ -
Mảng vectơ
vector array -
Mạng vi ba
microwave network -
Mạng vi tế bào
microcellular network -
Mạng viễn thông chuyển mạch
switched telecommunication network -
Thiết bị nhớ mạch rắn
solid-state storage device -
Thiết bị nhớ máy tính
computer storage device -
Thiết bị nhớ ngắn hạn
short-time memory device -
Thiết bị nhớ tập tin
file storage unit
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
