- Từ điển Việt - Anh
Tỷ lệ lấy mẫu
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
sampling rate
sampling ratio
Xem thêm các từ khác
-
Tỷ lệ lỗi
error rate, failure rate -
Tỷ lệ lỗi bit
bit error rate -
Tỷ lệ lỗi còn lại (sau khi đã sửa lỗi)
residual error ratio -
Tỷ lệ lỗi dư
residual error ratio -
Tỷ lệ lỗi khối
block error rate -
Tỷ lệ lỗi sót
residual error rate -
Đường truy nhập dùng chung
shared access path -
Đường truy xuất
access line -
Đường truyền ảo
virtual route (vr), vr (virtual route) -
Đường truyền bằng ống
pipeline -
Đường truyền cáp
cable bus -
Đường truyền chậm
low-speed line -
Đường truyền chấm dứt
terminated line -
Tỷ lệ mất tế bào
cell loss rate, cell loss ratio -
Tỷ lệ nén
compression ratio -
Chỉ báo âm lượng chuẩn
standard volume indicator -
Chỉ báo bộ nhớ
memory indication, storage indication -
Chỉ báo chế độ
mode indicator -
Chỉ báo chế độ chèn
insert-mode indicator (in indicator) -
Chỉ báo cộng hưởng
tuning indicator
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
