- Từ điển Việt - Anh
Tài sản có thể đổi thành tiền mặt
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
realizable assets
Xem thêm các từ khác
-
Tiền tệ ổn định
stable currency -
Tài sản có thể được ngân hàng nhận trả
bankable assets -
Tiền tệ phái sinh
derivative money -
Tài sản có thể hao kiệt
depletable assets -
Tiền tệ pháp định
flat money, lawful money -
Tài sản có thể kiếm được thu nhập
income earning assets -
Tiền tệ phi vật chất
non-physical money -
Tài sản có thể ly tán
separable asset -
Tài sản có thể nhận bảo hiểm
insurable property -
Tiền tệ song bản vị
bimetallic money -
Tài sản có thể thừa kế
hereditament -
Tiền tệ tăng giá
appreciated currency -
Tài sản có tính lâu dài
permanent property -
Tiền tệ thập phân
decimal currency -
Tài sản có tính lưu động cao
highly liquid assets -
Tiền tệ thay thế
substitute money -
Tài sản có tính tiền
monetary assets -
Tài sản có tranh chấp
disputed property -
Tiền tệ tín dụng
credit currency, fiduciary money -
Tài sản có và tài sản nợ
assets and liabilities
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
