- Từ điển Việt - Anh
Sự thiếu hàng hóa
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
scarcity
Xem thêm các từ khác
-
Chất có gelatin
gelatinous substance -
Thuế gia tăng giá trị tự nhiên
betterment levy -
Cửa hàng kinh doanh tạp phẩm
grocery business -
Sự thiếu hàng tồn trữ
inventory shortage, stock shortage -
Chất có khả năng oxi hóa
pro-oxidant -
Thuế giá trị địa chính
land value tax -
Chất có mùi hôi
olfactive matter -
Cửa hàng kỳ hạn
flagship store -
Sự thiếu hàng trữ
absence of stock -
Chất có nitơ
nitrogenous material -
Cửa hàng liên nhánh
chain shop, chain store -
Cửa hàng lớn
superstore, giải thích vn : cửa hàng có diện tích trên 2.500 m2 . -
Thuế giải trí
amusement tax, leisure tax -
Sự thiếu hụt trọng lượng
deficiency in weight -
Cửa hàng lưu động
mobile shop -
Thuế gian hàng
tax on stand -
Sự thiếu hụt trong ngân sách hàng năm
shortfall in the annual budget -
Cửa hàng may mặc
clothing store -
Chất dẫn xuất từ dầu hỏa
petroleum derivative
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
