- Từ điển Việt - Anh
Sự ngắt quá trình
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
process interrupt
Xem thêm các từ khác
-
Sự ngắt quãng
discontinuation (vs) -
Sự ngắt ra khỏi
branching off -
Sự ngắt trang
page break -
Sự ngắt vào/ra
i/o interruption -
Khoảng tăng cơ sở
basic increment -
Khoảng tăng theo đường chuẩn
baseline increment -
Hàm tựa elliptic
quasi-elliptic function -
Hàm tương đương
equivalence function, equivalence operation -
Hàm tuyệt đối
absolute function -
Sự ngẫu nhiên hóa
randomization, randomizing -
Khoảng tương tác
interaction space -
Hàm vạn năng
universal function -
Hàm vô hướng
scalar function -
Hàm xác định diện tích
area function -
Sự nghỉ tuyệt đối
absolute rest -
Hàm xâu
string function -
Hàm xóa bộ nhớ
clear memory function -
Hàm xử lý lỗi
error-handling function -
Hàm xử lý ứng dụng
apf (application processing function), application processing function (apf) -
Hàm xuất kết quả mở rộng
extended result output function
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
