- Từ điển Việt - Anh
Sự lên men của bọt
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
bubble fermentation
Xem thêm các từ khác
-
Niên hạn thực tế ước tính (của thiết bị)
estimated physical life -
Thị trường phụ
fringe market, sideways market -
Số lần quay vòng của vốn lưu động
number of turnover of current fund -
Động lực (của hành vi)
motivator -
Niên hạn thực tế ước tính của thiết bị
estimated physical life -
Bộ phận lái mũi
bowthrusters -
Cơ quan chi nhánh ở nước ngoài
foreign branch -
Sự lên men của sữa bình thường
normal milk fermentation -
Niên hóa
annualizing -
Double
adj, v, n -
Niên khóa thuế vụ
taxable year -
Bộ phận làm dịu
softener -
Số lần xoay vòng hàng tồn kho
number of stock turnover -
Thị trường PORTAL
portal market -
Động lực chủ yếu
mainspring -
Cơ quan chính phủ
government agency, tên chính thức của các bộ, xem tại tại đây -
Niên khoản đủ tiêu chuẩn
qualifying annuity -
Sự lên men đáy
bottom fermentation -
Bộ phận làm khô hơi nước
surge drum -
Động lực của thị trường
market forces
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
