- Từ điển Việt - Anh
Sự khô hao tuyến tính
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
linear shrinkage
Xem thêm các từ khác
-
Nhu cầu (về) tiền giao dịch
transaction demand for money -
Các biện pháp lâm thời, tạm thời
temporary measures -
Thị trường chứng khoán sơ cấp
primary securities market -
Nhu cầu ăn sâu
deep-rooted demand -
Đơn vị hiệu quả
efficiency units -
Các biện pháp phi thuế quan
non-tariff measures -
Sự khó khăn về tài chính
monetary stringency -
Số trung bình gần đúng
rough average -
Chứng thư từ chối nhận trả
protest for non-acceptance -
Nhu cầu bách thiết
keen demand -
Thị trường chứng khoán toàn cầu
global securities market -
Đơn vị hỗ trợ
support unit -
Các biện pháp sửa chữa
remedial measures -
Nhu cầu bị ức chế
suppressed demand -
Sự khô kiệt dự trữ ngoại hối
depletion of foreign exchange reserves -
Số trung bình giả định
assumed median -
Chứng thư từ chối nhận trả hối phiếu
authenticated protest -
Nhu cầu biên tế
marginal demand
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
