- Từ điển Việt - Anh
Sự gởi trả lại
Mục lục |
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
return
returning
Xem thêm các từ khác
-
Đối tượng bảo hiểm
object of insurance, subject matter insured -
Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ suốt đời
straight life insurance policy -
Nhà nghiên cứu
research worker, researcher -
Bến dỡ hàng lên bờ
landing pier -
Đối tượng của hợp đồng
object of a contract -
Chuẩn độ (vàng bạc)
standard -
Nhà ngoại giao
diplomatist -
Hợp đồng bảo hiểm quyền hưởng hoa lợi và quyền chiếm dụng
use and occupancy policy -
Thẻ (gọi) điện thoại
phone card -
Bên đổi
party to an exchange -
Nhà ngoại thương
foreign trader -
Hợp đồng bảo lãnh
contract of guarantee, suretyship -
Đối tượng đánh thuế
object of taxation -
Chuẩn độ (vàng, bạc)
standard -
Sáp nhập hậu hướng
backward integration -
Bên đối tác
counterparty, opposite number, other party -
Sự gởi trả lại (hàng hóa...)
returning -
Nhà nhập khẩu
import merchant
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
