- Từ điển Việt - Anh
Sự chia phí tổn ra thành từng phần
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
cost apportionment
Xem thêm các từ khác
-
Ngành kinh doanh hay chứng khoán không được ưa thích
out-of-favor industry or stock -
Phố mua bán
shopping street, shopping town -
Hàng chất lượng thấp
undergrade goods -
Ngành kinh doanh sách
book trade (the ...) -
Địa chỉ zê-rô
zero address -
Tính phân tán
dispersibility, dispersity -
Bảng quy đổi
bridge table, conversion table, stock conversion table -
Phố Old Lady of Threadneed
old lady of threadneedle street -
Chi phí tắc nghẽn
congestion costs -
Hàng chất lượng xấu
thirds -
Ngành kinh doanh sân khấu (kịch hát, điện ảnh, xiếc)
show business -
Sự đánh giá công tác
work measurement -
Phó phẩm
by-product (byproduct) -
Tản quyền
decentralize -
Hàng chất rời
bulk goods -
Bảng quyết toán
balance sheet, final statement, bảng quyết toán cuối năm, annual balance sheet, hoạt động ngoài bảng quyết toán, off balance sheet activities -
Ngành kinh tế bạc nhược
soft spot -
Địa chỉ zero (máy điện toán)
zero address -
Phó phẩm nông nghiệp
arm and sideline products -
Chi phí tài chính
financial expenses
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
