- Từ điển Việt - Anh
Sự (suy) giảm
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
damping
Xem thêm các từ khác
-
Vùng có mức sống cao
high-cost area -
Vùng có mức sống thấp
low-cost area -
Vùng công nghiệp
industrial area, industrial zone, trung tâm vùng công nghiệp, industrial area canter -
Sự (thử nghiệm.tra) độ tin cậy
reliability testing -
Sự (triển khai dàn trải) lại nhân viên
redeployment of personnel -
Vùng của hệ thống GSM
gsm system area (gsa) -
Vùng của trạm không gian
coverage area (of a space station) -
Vùng cực quang
auroral zone -
Vùng cực quang phía bắc
northern aurora zone -
Vùng cuối dòng
line ending zone -
Vùng D
d-region -
Con chạy lùi
cursor backward (cub) -
Con chạy tiến
cursor forward (cuf) -
Con chạy xuống
cursor down (cud) -
Con chạy, con trỏ
cursor (cur) -
Sự ấn định mức đến
black level clamping -
Sự ấn hành
edition -
Vùng đặc trưng sơ đồ phụ
subschema specific area (ssa) -
Vùng Đại Tây Dương
atlantic ocean region-oar -
Vùng đánh số
numbering area, vùng đánh số theo khối, block numbering area (bna)
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
