- Từ điển Việt - Anh
Sơn mủ
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
latex paint
Xem thêm các từ khác
-
Sơn nền nước
water-based paint -
Sơn ngoài nhà
exterior house paint -
Sơn nhão
paste paint -
Sơn nhôm
aluminium paint -
Sơn nhũ hóa
paint-paint application -
Sơn nhũ tương
emulsion paint, paint-paint application -
Sơn nhựa
latex paint, resinous varnish -
Sơn nhựa cao su
latex paint -
Sơn nhựa dầu
oleo-resin -
Sơn nhựa dễ bay hơi
volatile resin-based paint -
Sơn nhựa đường
tar paint -
Sơn nhuộm
paint -
Vòng flashing
flashing ring, giải thích vn : một vòng trong xung quanh một ống dùng để gắn hay giữ khi nó đia qua tường hay [[sàn.]]giải thích... -
Có răng thưa
gap toothed -
Lệch vị trí
out-of-position -
Sơn nitroxenluloza
nitrocellulose lacquer -
Sơn nổi
floating (paint), relief painting -
Sơn oxit sắt
iron oxide paint -
Sơn phản chiếu
reflective paint -
Sơn phản quang vạch đường
road marking reflection painting
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
