- Từ điển Việt - Anh
Phần tử đồ họa mành
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
raster graphics element
Xem thêm các từ khác
-
Phần tử đồ họa nguyên thủy
graphical primitive elements -
Phần tử đối xứng
symmetric element -
Phần tử đơn hướng
unidirectional element -
Phần tử đơn lũy
unipotent element -
Phần tử đơn vị (của một nhóm)
identity element (of a group) -
Dụng cụ ngăn cách
separator -
Phản tự đồng cấu
anti-endomorphism -
Phần tử đồng nhất
identical element, identity element -
Phần tử dữ liệu chỉ mục
index data item -
Phần tử dữ liệu hỗn hợp
composite data element -
Phần tử dữ liệu ký tự
character data entity -
Phần tử dữ liệu trao đổi
interchange data element -
Phần tử dừng
stop bit, stop element -
Phần tử đường
line element, linear element -
Phần tử duy nhất
only element -
Cát không bão hòa (nước)
unsaturated sand -
Dụng cụ pha trộn
compound device -
Phần tử giản ước được
cancelable element -
Phần tử giới hạn
threshold element, threshold gate -
Phần tử hàng chờ
queue element
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
