- Từ điển Việt - Anh
Phí tổn nhờ thu
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
collection cost
Xem thêm các từ khác
-
Chỉ lệnh Mareva
mareva injunction -
Ngài thóc
grain moisture -
Hàm số lưu lượng xuất khẩu
export flow function -
Phí tổn nội tại
implicit cost -
Bần cùng hóa tương đối
relative impoverishment -
Sự chìm trên biển
foundering at sea -
Đầu xương đầu khuỷu
knuckle end -
Hàm số mật độ (trong thống kê)
density function -
Phí tổn nông nghiệp
agricultural cost -
Tài trợ định kỳ ngắn hạn cho số bán
time-sale financing, giải thích vn : hình thức cho vay gián tiếp ( tài trợ cho người buôn bán dealer financing) , trong đó ngân hàng... -
Tính giá bằng vàng
quotation in gold -
Chi lố
overspending -
Ngầm (dịch quả)
infuse -
Bán cưỡng bức
winding-up sale -
Vật bán ra
offering -
Vật bảo đảm chết
dead security -
Vật bảo đảm kém giá trị
dead security -
Vật bảo đảm phụ thuộc
collateral security -
Vật bị tịch thu
forfeit -
Vật bồi hoàn
consideration
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
