- Từ điển Việt - Anh
Phép toán ngược
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
inverse operation
Xem thêm các từ khác
-
Phí tổn
danh từ., charge, consumption, cost, expend, expenditure, expense, expenses, fee, maintenance charge, working expenditure, charge, cost, expense, outlay,... -
Phí tổn bảo quản
maintenance costs, maintenance expenditures, maintenance expenses -
Tủ lạnh nhiệt điện
electronic refrigerator, electronic unit, thermoelectric refrigerator -
Chặt đứt
rip -
Đường cong tỷ trọng
density curve, specific gravity curve -
Đường cong uốn
deflection curve -
Đường cong vận tốc
velocity curve, đường cong vận tốc của sao đôi, velocity curve of binary stars -
Đường cong võng
bending line -
Đường cong xác suất
probability curve -
Phí tổn đóng gói
package, packing cost -
Phi trường
cũng nói sân bay, aerodrome, airdrome, airport, landing field, airport -
Chất gắn
adhesive cement, cementing material, sealing agent -
Chất gắn kết
binder, cement, coupling agent, chất gắn kết bitum, bituminous binder, chất gắn kết xi măng, cement binder, chất gắn kết xi măng, cement... -
Đường cosin
cosine curve, cosine-line, cosinusoid -
Đường cua
superelevation, saw-way, saw cut -
Dương cực
(lý) anode., anode, plate, positive pole, dòng dương cực, anode current, dương cực lạnh, cooled anode, dương cực lỗ và rãnh, hole-and... -
Dương cực lạnh
cooled anode -
Phi vật chất
immarterial, immaterial -
Phía
Danh từ.: side, way, direction., aspect, side, side, về phía nào, in which direction?, bảo vệ một phía,... -
Phía bắc
north, northerly, northern, điểm phía bắc, north point, vùng cực quang phía bắc, northern aurora zone
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
