- Từ điển Việt - Anh
Nhu cầu giao dịch
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
transaction demand
Xem thêm các từ khác
-
Chứng từ (kế toán) gốc
original voucher -
Đơn vị lỗ
deficit unit -
Sự khoét thận
kidney enucleating -
Nhu cầu hiện tại
present needs -
Các cách xác định tập hợp
ways of writing a set -
Thị trường có tăng ngạch
option market -
Sổ ước tính
book of estimate -
Đơn vị lượng chở hàng
unit of traffic -
Chứng từ bán
sales note, sales order, sold note (sold-note) -
Nhu cầu hiện thời
current demand -
Các cam kết bổ sung
additional commitments -
Nhu cầu hóa sinh về ôxi
biochemical oxygen demand -
Thị trường có thể cạnh tranh
contestable market -
Số ước tính phí tổn
estimating -
Đơn vị lượng chở hàng (số tấn bình quân mỗi dặm Anh)
unit of traffic -
Nhu cầu hoãn lại
deferred demand -
Chứng từ bảo hiểm
insurance documents -
Các cán bộ
staff -
Sự khởi đầu và chấm dứt (bảo hiểm)
commencement and termination -
Nhu cầu không có thực
speculative demand (for money)
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
