- Từ điển Việt - Anh
Người thuê tùy ý
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
tenant at will
Xem thêm các từ khác
-
Bảo hiểm có tính thương mại
commercial insurance -
Độ mọc mầm
germinating capacity -
Sự đông tụ ban đầu của sữa
feathering of milk -
Tháng rồi
past month, ultimo -
Hoàn trả một khoản vay
redeem a loan (to...) -
Chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch
trade protectionism -
Người thuê tùy ý (có thể chấm dứt hợp đồng bất cứ lúc nào)
tenant at will -
Sản phẩm thu nhập biên tế
marginal revenue product -
Bảo hiểm có trợ cấp
endowment assurance -
Hoàn trả nợ nước ngoài
redemption of external loan -
Người thuộc quốc tịch nước ngoài
foreign national -
Sự đông tụ bằng enzim đông sữa
renneting -
Hoàn trả nợ trước hạn
advance refunding, prerefunding -
Bảo hiểm còn hiệu lực
assurance in force -
Chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch mới
new protectionism -
Tháng sắp tới
near month -
Sản phẩm thực phẩm
feeding stuff, food product, food substance -
Người thuộc trường phái Keynes sôi nổi
electric keynesian -
Độ mục nát
saprogenicity -
Hoàn trả sớm tiền gửi
break a deposit/ loan
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
