- Từ điển Việt - Anh
Mạng xác định
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
definite network
Xem thêm các từ khác
-
Mảng xen kẽ
alternating array -
Mảng xếp tuần tự
sequence array -
Thiết bị phân phối chất làm nguội
cdu (coolant distribution unit), coolant distribution unit (cdu) -
Bảo toàn thứ tự
isotone (order-preserving), order-preserving -
Bảo toàn tính đồng luân
preservation of homotopy -
Bảo toàn, giữ gìn
preserve -
Bảo trì định kỳ
scheduled maintenance -
Màng xoáy
vortex wake -
Mạng xử lý phân phối
distributed processing network -
Mạng xử lý phân tán
distributed processing network -
Mạng xử lý từ xa
teleprocessing network -
Thiết bị phân phối công suất
power distribution unit -
Thiết bị phân tích mạng
network analyzer -
Thiết bị phân tích sóng
wave analyzer -
Thiết bị phân trang chính
primary paging device -
Thiết bị phân trang thứ cấp
secondary paging device -
Thiết bị phát
sending device -
Thiết bị phát đáp
transponder -
Bảo trì phần cứng
hardware maintenance -
Mạng xuyên biên giới
cross-border network
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
