- Từ điển Việt - Anh
Máy ghi thời khoảng
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
time interval recorder
Xem thêm các từ khác
-
Máy ghi thông báo
message register, subscriber's meter -
Máy ghi thử nghiệm bay
flight test recorder -
Máy ghi thủy nhiệt
thermohygrograph -
Máy ghi tiếng dội âm thanh
echo sounding recorder -
Máy ghi tiếng nói
voice recorder -
Bó bỏ đi
discarded packet -
Bờ bộ phản xạ chiếu chính
main reflector rim -
Đèn được làm thích ứng
matched tubes -
Đèn giải hẹp
narrow-band tube -
Máy ghi tốc độ cao
transient recorder -
Máy ghi trên băng từ
magnetic tape recorder -
Máy ghi triều và sóng
tide and wave recorder -
Máy ghi trọng lượng bùn khoan
mud weight recorder -
Máy ghi và trả lời của điện thoại
telephone answering and recording machine (tarm) -
Đèn hai cực bán dẫn
semi-conductor diode -
Đèn hai cực bằng silic
silicon photodiode -
Đèn hai cực laze
diode laser -
Đèn hai cực liên hợp
junction diode -
Đèn hai cực nhiệt
heat pipe diode -
Đèn hai cực quang phát xạ
light emitting diode
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
