- Từ điển Việt - Anh
Lực chống nhổ của đinh
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
withdrawal load
Xem thêm các từ khác
-
Lực chống va chạm
impact strength -
Lực chống va đập
impact strength -
Rầm chia
radial arm, bracket, outrigger, giải thích vn : bất kỳ giá đỡ nào , tạm thời hay cố định , nhô ra khỏi một cấu trúc chính... -
Rầm chính
main beam, main girder, primary beam, primary girder, principal beam -
Rầm chịu nén
strut beam -
Rầm chịu tải trọng ngang
transversely loaded beam -
Cung Hôn lễ
wedding palace -
Cùng hưởng
partake -
Cũng không
either -
Cùng kích thước
isometric, proportionality -
Cung kinh tuyến
arc of meridian -
Cứng lại
harden, indurate, solidify, inwrap -
Cung lớn
major arc, main court -
Lực chủ động
active force -
Lực chuyển đến
input-power -
Lực chuyển động
motive force -
Lực chuyển vận
input power -
Lực có ích
available power -
Lực cố kết
adhesion, cohesion, cohesion strength, cohesive force -
Lực công phá
collapsing force
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
