- Từ điển Việt - Anh
Khu ảnh hưởng
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
influence area
Xem thêm các từ khác
-
Khu ảnh hưởng giếng khoan
influence basin -
Khu bán hàng lân cận
neighbourhood shopping district -
Hệ số hiệu quả trao đổi nhiệt
heat exchange efficiency factor -
Hệ số hiệu quả vốn sản xuất
production assets effectiveness ratio -
Hệ số hiệu suất năng lượng
energy efficiency ratio, energy efficiency ratio (airconditioning) -
Hệ số hiệu ứng dư
factor relating to redundancy -
Hệ số hình dạng đế móng
foundation bed shape factor -
Hệ số hóa mòn
wear-out coefficient -
Sự rót vật liệu kết dính
pouring of binders -
Sự rửa (bộ) lọc
filter flushing, filter washing -
Sự rửa bằng hơi nước
steam cleaning -
Khu bảo lưu
reservation, soaking zone -
Khu bảo tồn lịch sử kiến trúc
zone of architectural and historic monuments -
Khu bảo tồn thiên nhiên
natural conservation, nature reserve -
Khu bảo tồn tự nhiên
natural reserve area -
Khu bảo vệ nguồn nước
water protection zone -
Khu bảo vệ thiên nhiên
area of natural reserves -
Khu bảo vệ-vệ sinh
sanitary protection zone -
Khu bê tông cốt thép
reinforced concrete frame -
Khử bình sai
to eliminate the error
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
