- Từ điển Việt - Anh
Hệ trục cơ bản (lắp ghép)
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
basic shaft system
Xem thêm các từ khác
-
Hệ truyền biến tốc
change-speed gear -
Hệ truyền động bánh răng côn
bevel gear system -
Hệ truyền động biến tốc
change gear -
Hệ truyền động cơ khí
mechanical transmission system -
Hệ truyền động epixycloit
epicyclodal gear -
Hệ truyền động tăng tốc
multiplying gear -
Hệ tự dao động
hunting system, self-oscillating system -
Sân có hố giảm sức
baffled apron -
Kiểu móc
shackle-type -
Hẻm núi rộng
large gorge -
Sân giảm sức dốc lên
upturned apron -
Sân giảm sức dốc xuống
inclined apron -
Sân giảm sức nghiêng
sloping apron -
Sân gỗ giảm sức
timber apron -
Sàn gỗ ván
planking -
Sàn hạ lưu
downstream floor -
Sân hạ lưu đập tràn
spillway downstream apron -
Sàn hai lớp
double floor -
Sân hố giảm sức
apron, stilling basin apron, sân ( hố ) giảm sức, stilling apron -
Sàn hợp thành
composite floor
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
