- Từ điển Việt - Anh
Hệ thông tin
Mục lục |
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
output system
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
information system
Xem thêm các từ khác
-
Sai số dạng sườn
flank form error -
Sai số địa bàn
compass error -
Sai số định phương
error of direction -
Sai số đo (lường)
false measurement -
Sai số độ lệch
declination error, offset error -
Sai số đọc
error in reading, reading error -
Sai số hình dạng mặt sau
flank form error -
Sai số kép
discrepancy -
Sai số kích thước
error of size -
Sai số lý thuyết
theorical error -
Sai số phép đo cao
leveling discrepancy -
Sai số số thí nghiệm
experimental error -
Hệ thống truyền động
transmission system, drive train -
Sai số thiên về an toàn
error on the safe side -
Sai số thiết kế
statistical error, thermometer error -
Kiến trúc thủy lợi
hydraulic architecture -
Sai với công nghệ về mặt
out of line for -
Kiệt canh
exhaustive farming -
Hệ thống tưới liên tục
continuous flow irrigation -
Hệ thống tùy động
servo system, servosystem
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
