- Từ điển Việt - Anh
Ghi chú
|
Thông dụng
Supply footnotes to.
Cơ khí & công trình
Nghĩa chuyên ngành
letter
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
annotation
Giải thích VN: Lời ghi chú hoặc bình luận mà bạn có thể chèn vào tài liệu, như một báo cáo kinh doanh hoặc một phiếu phân tích chẳng hạn. Trong một số trình ứng dụng, bạn có thể chèn ghi chú dưới dạng một biểu tượng, để khi người đọc tài liệu click chuột vào đó, thì một cửa sổ riêng sẽ mở ra, trong có chứa ghi chú. Những người sử dụng loại máy tính có trang bị âm thanh số và microphone còn có thể ghi chú bằng lời nói vào các tài liệu của họ.
caption
Giải thích VN: Ví dụ trong ấn loát văn phòng, đây là một câu diễn giải dùng để nhận biết một hình vẽ, như các hình chụp, hình minh họa hoặc biểu đồ.
comment
comment out
cutline
Giải thích VN: Ví dụ trong ấn loát văn phòng, đây là một câu diễn giải dùng để nhận biết một hình vẽ, như các hình chụp, hình minh họa hoặc biểu đồ.
legend
Giải thích VN: Ví dụ trong ấn loát văn phòng, đây là một câu diễn giải dùng để nhận biết một hình vẽ, như các hình chụp, hình minh họa hoặc biểu đồ.
note
notice
remark
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
note taking
notes
record
take notes
take notes (to...)
Xem thêm các từ khác
-
Ghi chú điều chỉnh
calibration markers, giải thích vn : các ghi chú được hiển thị dưới dạng số trên màn hình ra đa cho biết giá trị các yếu... -
Sự điều khiển hai bước
two-step control -
Sự điều khiển hàng chờ
queue control -
Sự điều khiển hóa khung hình
frame synchronization control -
Ghi chú ở lề
side note -
Ghi chú riêng
special note -
Ghi chương trình
program, programme, bảng ghi chương trình, program log, thanh ghi chương trình, program register -
Ghi đè
override, overwrite, overwrite (vs), overwriting, to overwrite, to renew, to rewrite, to transfer, overwrite (computing), giải thích vn : ghi dữ liệu... -
Sự điều khiển lựa chọn
follow up control, gate control, selectivity control -
Hợp chất đúc áp lực
injection molding compound, injection moulding compound -
Hợp chất gắn kín nắp
cap-sealling compound -
Ghi dữ liệu
record, taping, bản ghi dữ liệu, data record, bản ghi dữ liệu, data record (dr), bản ghi dữ liệu ngoài, external data record, bản... -
Ghi hình
camera build, record, bản ghi hình, picture record, dòng điện ghi hình, video record current -
Sự điều khiển mức căng băng
tape tension control -
Sự điều khiển mức chất lỏng
liquid level control -
Sự điều khiển mức nền
pedestal level control -
Hợp chất hóa học
chemical compound -
Ghi hút (gió)
inlet grille, supply [transfer] grille, transfer grille -
Ghi kép đối xứng
equilateral turnout, turnout, equilateral, turnout, y -
Ghi lại
record, register, restore, rewrite, write-back, re-enter, giải thích vn : Đưa một csdl về trạng thái trước đó bằng cách lấy lại...
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
