- Từ điển Việt - Anh
Gấp về phía bụng
Y học
Nghĩa chuyên ngành
ventriflexion
Xem thêm các từ khác
-
Rung cơ cục bộ
fasciculation -
Rung động thỏa dục
erotomania -
Rung giãn kinh
neucroclonic -
Rung giãn nhãn cầu bệnh mắt
ocular nystagmus -
Rung giãn nhãn cầu do nhiệt
caloric nystagmus -
Rung giãn nhãn cầu do tai
aural nystagmus -
Garô xoắn
tourniquet -
Rung giãn nhãn cầu mệt mỏi
fatigue nystagmus -
Rung giãn nhãn cầu phân ly
dissociated nystagmus -
Rung giãn nhãn cầu tiền đình
vestibular nystagmus -
Rung giãn nhãn cầu xoay
rotatory nystagmus -
Rung giãnhãn cầu ký
nystagmograph -
Rung giật nhãn cầu giả
pseudoonystagmus -
Rụng lông, tóc do thuốc
drug alopecia -
Rùng mình
Động từ: to tremble; to feel creepy, thrill, rùng mình vì lạnh, to shudder with cold -
Rung mống mắt
iridodonesis -
Rụng móng, long móng
onychoptosis -
Rung nang sán
hydatid fermitus -
Rung thanh âm
vocal fermitus -
Rụng tóc (hói) tuổi già
senile alopecia
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
