- Từ điển Việt - Anh
Dụng cụ hỗ trợ
Mục lục |
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
auxiliary device
auxiliary equipment
Xem thêm các từ khác
-
Phần tử bên ngoài
external elements -
Phần tử bị động
passive element -
Phần tử biểu diễn
display element -
Phần tử bức xạ
radiating element -
Cát cồn, cát gió đùn
wind-blown sand -
Phần tử cấp trên
parent -
Phần tử cấu trúc
structural element, structure element -
Phần tử cha
parent -
Phần tử chấp hành
executive completion, executive component -
Phần tử chỉ báo
indicator element -
Phần tử chỉ thị
indicator element -
Dụng cụ khoan (giếng)
reamer -
Phần tử chia được
divisible element -
Phân tử chính
principal element, principal element -
Phần tử chỉnh lưu
rectifying element -
Phần tử chính quy
regular element -
Trục chính thức
axis of curvature -
Trục chuyển mạch
switching trunk -
Dụng cụ kiểm soát âm tần
audio patch bay -
Phần tử chủ chốt
pivotal element
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
