- Từ điển Việt - Anh
Chuyến đi
|
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
tour
Giải thích VN: Là một tuyến đường có trở kháng tối thiểu, bắt đầu từ một điểm gốc, đi qua một số điểm dừng và quay trở lại điểm gốc, mỗi điểm dừng chỉ đi qua một lần. Đây là cách giải cho bài toán "người bán hàng rong". ARC/INFO cung cấp cách giải "heuristic" (cách tiếp cận vấn đề mang tính kinh nghiệm) để giải bài toán "người bán hàng rong" bằng cách thống kê các điểm dừng sau đó tìm đường đi có chi phí thấp nhất đi qua các điểm dừng [[đó.]]
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
trip
voyage
dispatch
pass over
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
familiarization trip/tour
passage
tour
travel
- bảo hiểm chuyến đi du lịch
- travel insurance
- chi phí của chuyến đi công tác, phí đi lại, di chuyển
- travel expenses
- chuyến đi bằng máy bay
- air travel
- chuyến đi bằng xe hơi
- travel by automobile
- chuyến đi công tác
- travel on official business
- phí tổn chuyến đi và về
- travel costs outward and return journey
- sự xin hoàn lại phí tổn của chuyến đi công tác
- travel expense claim
- trợ cấp ăn uống trong chuyến đi công tác
- travel subsistence allowance
- trợ cấp trong chuyến đi công tác
- travel subsistence allowance
voyage
- bảo hiểm cho chuyến đi (biển) khứ hồi
- round voyage insurance
- bảo hiểm toàn chuyến đi
- round voyage insurance
- chuyến (đi) về
- inbound voyage
- chuyến đi (biển) khứ hồi
- round voyage
- chuyến đi biển lỗ vốn
- broken voyage
- chuyến đi biển đầu tiên
- maiden voyage
- chuyến đi biển đầu tiên (của tàu...)
- maiden voyage
- chuyến đi theo quy định hợp đồng
- contractual voyage
- chuyến đi đường biển
- sea voyage
- hoãn chuyến đi biển
- delay of voyage
- phí bảo hiểm cho toàn chuyến đi
- round voyage premium
- thời gian chuyến đi biển
- voyage policy
- thời gian của chuyến đi biển
- voyage time
- điều khoản chuyến đi
- voyage clause
- điều khoản chuyến đi (bảo hiểm đường biển)
- voyage clause
unload
Xem thêm các từ khác
-
Chuyến đi biển
sea voyage, seafaring -
Chuyến đi kiểm tra
check inspection -
Chuyển dịch
Động từ: to move, to transfer, move, relocate, chuyển dịch đồ đạc, to move furniture (from one room to... -
Chuyển dịch về phía trước
frontal drive -
Chuyển điệu
modulated wave -
Lai dắt (tàu)
tow -
Lái đĩa (mềm)
drive (floppy) disk -
Lãi đơn
simple interest -
Lãi dự tính
anticipated profit -
Lai giống
Động từ., cross-breed, to cross breeds. -
Lãi gộp
gross profit -
Lãi kép
compound interest -
Lãi không phân chia
undistributed profit -
Lãi kỳ vòng
expected gain, expected gain -
Lại lên tàu
re-embark -
Lai lịch
Danh từ.: origin; source., genesis, lai lịch một gia đình, the source of family. -
Lãi may rủi
contingent profit -
Sơ đồ đấu dây
circuit diagram, connection diagram, hook up, schematic circuit diagram, wiring diagram, giải thích vn : sơ đồ chỉ cách mắc các đường... -
Sơ đồ đấu điện
electric wiring, electrical wiring, electrical-wiring diagram -
Sơ đồ đi dây
electrical hook up, wiring diagram
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
