- Từ điển Việt - Anh
Chứng thư quốc tịch
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
proof of citizenship
Xem thêm các từ khác
-
Các biện pháp có tính hạn chế
restrictive practices -
Nhóm tư vấn
advisory group -
Sự khiếm dụng lao động
underemployment -
Nhóm túi khôn
brain trust -
Các biện pháp cứu chữa
remedial measures -
Sự khiển trách bằng văn bản
written censure -
Sổ trả tiền
paying-in book -
Đơn vị đo năng suất lạnh
ice ton, refrigeration ton, ton of refrigeration -
Nhóm việc làm
job cluster -
Chứng thư quyền sở hữu tài sản
muniments of title -
Thị trường chứng khoán chợ đen
kerb market -
Nhóm Viện trợ Phát triển (của 10 nước tiên tiến)
development assistance group -
Các biện pháp đầu tư kích thích kinh tế
pump-priming measures -
Sự khiếu lại hành chánh
administration appeal -
Sổ trả tiền mặt
cash payment book -
Đơn vị doanh nghiệp
business unit -
Chứng thư quyền thanh tra
deed of inspectorship -
Nhóm, tầng lớp thu nhập cao
high- income group -
Thị trường chứng khoán đặc chủng
specialist market
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
