- Từ điển Việt - Anh
Chứng từ nợ các loại
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
miscellaneous obligation document
Xem thêm các từ khác
-
Như sừng
hornlike -
Sự không thích rủi ro (của người tiêu dùng)
risk aversion -
Bình giá vàng
gold parity -
Như thể tiền thu
quasi-rent -
Thị trường định đốn
flat market -
Chứng từ nợ có hai người đứng tên
two name paper, giải thích vn : tên chung để chỉ chứng từ nợ thương mại-giấy chấp nhận thương mại và giấy chấp nhận... -
Bình giảm (nền kinh tế)
deflate -
Như thể tiền thuê
quasi-rent -
Sợi yến mạch
flannel -
Đơn vị vàng hải quan
customs gold unit -
Như thông báo
as per advice -
Sự không thích ứng hoàn cảnh sinh hoạt
maladjustment -
Bình giấm ớt
caster -
Chứng từ nội bộ
internal document, intra-office document -
Như thực tại
as is, where is -
Thị trường định phần bán
restricted market -
Đơn vị vệ tinh
neighbourhood unit -
Sự không thông báo trước
failure to give notice -
Như thực trạng
as is, where is -
Chứng từ quá cảnh hải quan
customs transit document
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
