- Từ điển Việt - Anh
Chỉ số dinh dưỡng
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
nutritive index
Xem thêm các từ khác
-
Nghề công-ten-nơ
container industry -
Sự đầu tư an toàn
safe investment -
Hàng hóa kinh tế
economic goods -
Điều tiết tài chánh ngân hàng
credit rein -
Bàn kiểm tra chất lượng
inspection table -
Phòng tiếp thị
marketing department -
Nghề đại lý ăn hoa hồng
commission business -
Tảng thịt
meat bar -
Hàng hóa kinh tế (gồm cả tư liệu sản xuất và hàng tiêu dùng)
economic goods -
Tình trạng không đi biển được
unseaworthiness -
Chỉ số độ hòa tan của nha
index of malt modification -
Phòng tiêu chuẩn thương mại
trading standards office -
Nghề đánh cá
fishery, piscation -
Bàn kiểm tra dạ dày bò
tripe revising table -
Điều tiết thuế
tax timing -
Hàng hóa kỳ hạn
future goods -
Sự đầu tư chắc ăn
safe investment -
Phòng tìm người làm
employment agency -
Nghề đánh cá voi
whaling, công nghiệp kỹ nghệ đánh cá voi, whaling industry -
Phòng tìm việc làm
employment service, placement office
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
