- Từ điển Việt - Anh
Chất lượng gần như chữ viết
Toán & tin
Nghĩa chuyên ngành
near letter quality
Xem thêm các từ khác
-
Đường đoản thời nhanh nhất
line of quickest descent -
Đường đọc
read path -
Phím chuyên dụng
dedicated key -
Phím clear
clear key -
Phím command
command key -
Tụ silic
silicon capacitor -
Tự tách
self-delimiting -
Tự tái thiết lập
self-resetting -
Tự tăng
auto-increment -
Chất lượng gần như chuẩn
nlq (near letter quality) -
Chất lượng gầnnhư thư chuẩn
near letter quality (nlq) -
Chất lượng hình ảnh
image quality, picture quality -
Chất lượng in giống nhau
process uniformity -
Chất lượng nháp
draft quality -
Chất lượng như chữ thật (NLQ)
near letter quality-nlq -
Đường đối cực
polar reciprocal curve, polar -
Đường đối cực của cubic
cubic polar -
Đường đối hợp
involute line -
Phím con trỏ
cursor key, cursor keys -
Phím control
control key, control-ctrl-key, giải thích vn : trong các thao tác điện toán tương hợp với ibm pc , đây là phím thường được ấn...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
