- Từ điển Việt - Anh
Chất hóa cứng
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
hardener
Xem thêm các từ khác
-
Chất hóa dẻo
plasticized compound, plastifying agent, softener -
Chất hòa tan trong xăng
white spirit -
Phiến nhỏ
flake -
Tụ giọt
coacervation -
Tự hạ điểm chảy
self-fluxing -
Chất hoàn nguyên
reductive agent -
Chất hoạt động bề mặt
surface-active agent, surface active agent, surfactant, chất hoạt động bề mặt anion, anionic surfactant, chất hoạt động bề mặt cation,... -
Chất hoạt hóa tuyển nổi
flotation activator -
Chất hoạt lưu hóa
vulcanization activators -
Chất hoạt tính
active agent, chất hoạt tính trên bề mặt, surface active agent -
Chất hoạt tính trên bề mặt
surface active agent -
Chất hỗn biến
tautomer -
Chất hút
adsorbing agent -
Tự hình
automorphic -
Chất hút thu
absorber -
Chất hữu cơ
organic substance, organic -
Chất hữu cơ hòa tan
dissolved organic matter -
Chất hyđrocacbon tinh chế
refined hydrocarbons -
Chất hyđrocacbua
hydrocarbon agent -
Chất Isobutan
isobutane
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
