- Từ điển Việt - Anh
Chấp nhận nhãn hàng
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
brand acceptance
Xem thêm các từ khác
-
Sự thế chấp lại
submortgage -
Thư tín dụng của thương nhân
merchant's letter of credit -
Cửa hàng bán đồ may mặc, quần áo đàn ông
haberdashery -
Chấp nhận nhãn hàng của người tiêu dùng
consumer acceptance -
Sự thế chấp lưu động
circulating pledge -
Thư tín dụng đã nhận trả
accepted credit -
Cửa hàng bán đồ phế thải
reject shop -
Chấp nhận sau khi bị từ chối
acceptance supra protest -
Sự thế chấp mãn ngạch
closed-end mortgage -
Thư tín dụng đã xác nhận
confirmed letter of credit -
Cửa hàng bán đồ phụ tùng
parts store -
Chấp nhận tuyệt đối
absolute acceptable, absolute acceptance -
Sự thế chấp nhập chung
consolidated mortgage -
Cửa hàng bán đồ tự sửa chữa (trong nhà)
do-it yourself shop -
Thư tín dụng đặc định
special letter of credit -
Sự thế chấp pháp định
legal charge, legal charges -
Cửa hàng bán đồ xấu
schlock house -
Thư tín dụng để trống (không ghi số tiền tín dụng)
blank credit -
Chấp nhận, nhận trả một phần (hối phiếu)
partial acceptance (of a bill) -
Sự thế chấp quyền thuê
leasehold mortgage
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
