- Từ điển Việt - Anh
Ba-đờ-xốc
|
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
bumper
Giải thích VN: 1. Thanh sắt hoặc kim loại nằm ngang ở đầu hoặc đuôi xe ô tô, xe tải hay các loại phương tiện gắn máy khác để bảo vệ thân xe khỏi hỏng hóc khi va chạm. 2. Thiết bị dùng trong việc khoan lỗ có tác dụng làm cọc chống hoặc để nhổ các thiết bị [[cáp.]]
Giải thích EN: 1. a horizontal bar of metal or other material across the front and back of a car, truck, or other motor vehicle, serving to protect the body of the vehicle from collision damage.a horizontal bar of metal or other material across the front and back of a car, truck, or other motor vehicle, serving to protect the body of the vehicle from collision damage.2. a device used in drilling as a stay or to dislodge cable tools.a device used in drilling as a stay or to dislodge cable tools..
Xem thêm các từ khác
-
Bai
danh từ, Động từ, fail, byte, area, bank, landing, place, platform, stage, yard, bank, heap, pen, place, yard, trowel, spade, to loose, to stretch -
Bãi bằng
flat yield -
Bài báo
Danh từ: article, article, item, news article, newspaper article, paper, một bài báo hay về giáo dục, an... -
Bài báo tin tức
news article -
Bãi biển
danh từ, beach, foreshore, watering-place, foreshore, venue, beach, bãi biển cao, high beach, bãi biển cát, sandy beach, bãi biển được... -
Bãi bỏ
Động từ: to abrogate, to declare null and void, abort, destroy, raise, repeal, rescind, rescission, reverse, surrender,... -
Sửa hỏng
tamper with -
Sức bền chống va đập
shock resistance, giải thích vn : khả năng của kim loại chống lại lực tác [[động.]]giải thích en : the ability of a metal to resist... -
Nghiêng quanh
centroclinal dip -
Nghiêng ra sau
retroversion -
Nghiêng về
depart -
Nghiêng về mọi phía
quaquaversal -
Nghiêng về tâm
centroclinal -
Nghiêng xuống (tàu)
cant over -
Nghiêng, lung lay
sway -
Nghiệp chủ
(từ cũ) owner of an estate, property owner., client, employer, owner, master, owner, proprietor, nghiệp chủ chiếm hữu, owner-occupier -
Nghiền
to crush; to pound; to grind., bray, break, break up, cobble, comminution, crunch, crush, crushed, crushing, grind, ground wood, levigate, mill, milling,... -
Nghiền bằng hóa chất
chemical milling -
Nghiền chia giai đoạn
stage crushing -
Nghiên cứu
Động từ., before-and-after study, examine, explorative, exploratory, explore, investigate, learning, search, study, to check, to inquire, to investigate,...
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
