- Từ điển Việt - Anh
Đất không dính kết tơi
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
non cohesive soil
Xem thêm các từ khác
-
Đất không dính kết xốp
non cohesive soil -
Đất không lưu
right of way, giải thích vn : một phần đất dùng cho một mục đích nhất định , như đường dây điện hay lối vào gara . còn... -
Đất không nở
non-swelling soil -
Mặt bích đặc chế tạo (theo) tiêu chuẩn
standard prefabricated blind flange -
Thiết bị thủy lực đồng cọc
hydraulic piling equipment -
Thiết bị tích nước
catchment area -
Thiết bị tích tụ nhiệt
heat storage -
Thiết bị tiếp đất (điện)
equipment ground -
Đất trạng nguyên
raw soil -
Đất trát trộn
cob -
Thiết bị tiêu năng
baffle, energy dissipater -
Thiết bị tiêu thụ nhiệt
heat consumer -
Thiết bị tín hiệu ánh sáng
light alarm device -
Bay đơn nguyên góc
corner -
Đất trồng nấm
mushroom-bed earth -
Đất trũng
thalweg -
Đất trung bình
medium soil -
Đất trung hòa
neutral soil -
Đất trương mỡ
heaving soil -
Đất trương nở
swelling soil
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
