- Từ điển Việt - Anh
Áp suất chất khí
Điện lạnh
Nghĩa chuyên ngành
gas pressure
Xem thêm các từ khác
-
Áp suất chất lỏng tĩnh
static liquid pressure -
Áp suất chất lưu
fluid pressure -
Suất hoạt động
activity ratio -
Suất khả dụng
availability ratio -
Suất khoảng cách
distance modulus -
Suất nhiệt điện động
thermoelectromotive force, thermoemf -
Suất phản điện
counterelectromotive force -
Suất phản điện động
back electromotive force -
Suất phân hạch
fission rate -
Suất sản xuất lạnh
cold generation rate -
Suất trở kháng âm thanh
specific acoustic impedance -
Áp suất đẩy
discharge pressure, điều chỉnh áp suất đẩy, discharge pressure control -
Áp suất điều chỉnh
setting pressure -
Áp suất đo bức xạ
radiometric pressure -
Sục amoniac
ammoniate, ammonify -
Áp suất dòng khí hút vào
air intake pressure -
Áp suất dư kế
gauge pressure meter -
Áp suất dưới (điểm) tới hạn
bellow critical pressure, subcritical pressure -
Áp suất dưới tới hạn
subcritical pressure -
Áp suất đường lỏng
liquid line pressure
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
