- Từ điển Hàn - Việt
Xem thêm các từ khác
-
지사
▷ 지사직 { governorship } chức thống đốc, tỉnh trưởng, thủ lĩnh -
지상
▷ 지상 관제 { ground control } (raddiô) sự điều khiển từ mặt đất, { land power } cường quốc lục địa, { c } c, 100 (chữ... -
지서
{ a substation } ga xép -
지석묘
지석묘 [支石墓] 『考』 { a dolmen } (khảo cổ học) mộ đá, { a cromlech } (khcổ) đá vòng cromelc -
지선
a feeder (line) nhánh (đường sắt) -
지성
[헌신] { devotion } sự hết lòng, sự tận tâm, sự tận tình, sự tận tuỵ, sự thành tâm, sự hiến dâng, sự hiến thân, lòng... -
지성소
지성소 [至聖所] 『聖』 { the sanctuary } nơi tôn nghiêm (nhà thờ, chùa chiền), nơi bí ẩn, chỗ thầm kín, nơi trú ẩn, nơi... -
지세
지세 [地稅] { a land tax } (econ) thuế đất.+ một loại thuế đánh vào giá trị hoặc kích thước của mảnh đất. -
지소
{ a substation } ga xép -
지소사
지소사 [指小辭] 『문법』 { diminutive } (ngôn ngữ học) giảm nhẹ nghĩa (từ), nhỏ xíu, bé tị, từ giảm nhẹ -
지속
지속 [持續] { continuance } sự tiếp tục, sự tồn tại (một chủng tộc), sự kéo dài, sự lâu dài, sự lưu lại lâu dài (ở... -
지수
지수 [指數] { an index } ngón tay trỏ ((cũng) index finger), chỉ số; sự biểu thị, kim (trên đồng hồ đo...), bảng mục lục... -
지술
지술 [地術] 『民俗』 { geomancy } môn bói đất (bói bằng những hình vẽ trên đất) -
지스러기
지스러기 { refuse } từ chối, khước từ, cự tuyệt, chùn lại, không dám nhảy qua (hàng rào) (ngựa thi), đồ thừa, đồ thải,... -
지시
지시 [指示] { indication } sự chỉ; số chỉ, sự biểu thị, sự biểu lộ; dấu hiệu, (y học) sự chỉ dẫn (về cách dùng... -
지식
지식 [知識] { knowledge } sự biết, sự nhận biết, sự nhận ra, sự quen biết, sự hiểu biết, tri thức, kiến thức; học thức,... -
지싯지싯
지싯지싯 { persistently } kiên trì, bền bỉ, khăng khăng, cố chấp, dai dẳng; liên tục, { insistently } khăng khăng, bo bo -
지악
{ atrocious } hung bạo, tàn ác, tàn bạo, rất xấu, tồi tệ, { brutal } đầy thú tính; cục súc, hung ác, tàn bạo, { villainous }... -
지압요법
▷ 지압 요법사 { a chiropractor } người chữa bệnh bằng phương pháp nắn khớp xương -
지양
지양 [止揚] 『哲』 { sublation } (triết học) sự phủ nhận; sự loại trừ
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
