- Từ điển Nhật - Việt
追跡プログラム
Xem thêm các từ khác
-
追跡記号
Tin học [ ついせききごう ] ký hiệu dò theo [tracking symbol] -
追跡者
[ ついせきしゃ ] n người truy nã 追跡者をうんと走らせる :Dẫn đầu đoàn truy nã ~ 追跡者を巻く :cổ vũ người... -
追録
[ ついろく ] n Tái bút/phụ lục -
追肥
[ ついひ ] n phân bón thêm 追肥を施すこと :sự bổ sung phân bón -
追送
[ ついそう ] n sự gửi thêm 追送車 :toa (chở hàng) theo sau -
追求
[ ついきゅう ] n sự tìm kiếm 達成可能な目標の追求 :sự tìm kiếm những mục tiêu có khả năng đạt được 知識の追求 :sự... -
追求する
Mục lục 1 [ ついきゅう ] 1.1 vs 1.1.1 tìm kiếm 2 [ ついきゅうする ] 2.1 vs 2.1.1 theo đòi [ ついきゅう ] vs tìm kiếm 利潤を追求する:... -
追激戦をやる
[ ついげきせんをやる ] n đánh truy kích -
追想
[ ついそう ] n sự nhớ lại/sự hoài niệm/sự hồi tưởng 昔を追想させる :làm cho (ai) nhớ lại ngày trước 追想する :hồi... -
追撃
Mục lục 1 [ ついげき ] 1.1 n 1.1.1 truy kích 1.1.2 sự truy kích [ ついげき ] n truy kích sự truy kích 追撃に移る :chuyển... -
追撃する
[ ついげきする ] n đánh đuổi -
追撃機
[ ついげきき ] n máy bay truy kích -
追撃戦
[ ついげきせん ] n Trận đánh truy kích (人)と追撃戦を演じる :giao chiến với (ai) -
追悼
[ ついとう ] n sự truy điệu/sự tưởng nhớ アメリカ人は悲しみの一年を追悼した :Người Mỹ tưởng nhớ lại một... -
追悼会
[ ついとうかい ] n lễ truy điệu 簡単な追悼会 :Lễ truy điệu đơn giản -
追悼式
[ ついとうしき ] n lễ truy điệu 追悼式に参加する :dự lễ truy điệu _月_日に行われる追悼式に(人)を招く :mời... -
追放
[ ついほう ] n sự đuổi đi/sự trục xuất 不法入国者は国外追放になった。: Những người nhập cư bất hợp pháp bị... -
追放する
Mục lục 1 [ ついほう ] 1.1 vs 1.1.1 đuổi/trục xuất 2 [ ついほうする ] 2.1 vs 2.1.1 thải trừ [ ついほう ] vs đuổi/trục... -
追憶
[ ついおく ] n sự nhớ lại 辛うじて追憶を断ち切る :cắt đứt dòng hồi tưởng -
追憶する
[ ついおくする ] n tưởng nhớ
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
