- Từ điển Nhật - Việt
近寄れない
Xem thêm các từ khác
-
近寄る
[ ちかよる ] v5r tới gần/tiếp cận/giao du -
近世
[ きんせい ] n cận đại 近世ラテン語: ngôn ngữ châu mỹ la tinh thời cận đại 近世哲学: triết học cận đại -
近代
Mục lục 1 [ きんだい ] 1.1 n 1.1.1 hiện đại 1.1.2 cận kim 1.1.3 cận đại/ hiện đạI 1.1.4 cận [ きんだい ] n hiện đại... -
近代文学
[ きんだいぶんがく ] n văn học cận đại -
近代思想
[ きんだいしそう ] n tư tưởng hiện đại -
近付く
[ ちかづく ] v5k gần tới/gần đến 終わりに近付く: Gần tới đích 春休みが近付いた: Kỳ nghỉ hè đã đến gần あんな連中には近付くな:... -
近付ける
Mục lục 1 [ ちかづける ] 1.1 v1 1.1.1 tới sát/tới gần 1.1.2 tiếp cận/giao du [ ちかづける ] v1 tới sát/tới gần tiếp cận/giao... -
近似
Tin học [ きんじ ] xấp xỉ [approximation] -
近似ランダム
Tin học [ きんじらんだむ ] ngẫu nhiên giả [pseudorandom] -
近似ランダム系列
Tin học [ きんじらんだむけいれつ ] chuỗi ngẫu nhiên giả [pseudorandom sequence] -
近似解
Tin học [ きんじかい ] giải pháp xấp xỉ/phương pháp xấp xỉ [approximate solution] -
近似雑音
Tin học [ きんじざつおん ] nhiễu giả [pseudonoise (pn)] -
近似雑音系列
Tin học [ きんじざつおんけいれつ ] chuỗi nhiễu giả [pseudonoise sequence/pn sequence] -
近傍
Kỹ thuật [ きんぼう ] lân cận [neighborhood] Category : toán học [数学] -
近傍の
[ きんぼうの ] n bàng cận -
近状
[ きんじょう ] n cận huống -
近着物
Kinh tế [ きんちゃくもの ] giao hạn gần [near delivery] \'Related word\': 日渡し -
近眼
[ きんがん ] n sự cận thị/tật cận thị/chứng cận thị/cận thị ひどい近眼の人: người bị cận thị rất nặng 近眼鏡 :... -
近眼鏡
[ きんがんきょう ] n kính cận thị -
近道
[ ちかみち ] n đường tắt/lối tắt 成功への一番の近道: Con đường tắt nhất dẫn tới thành công 経済的安定を得る近道:...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
